TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU THÁNG 5/2017 MỤC TIÊU NHIỆM VỤ THÁNG 6 NĂM 2017
Cập nhật: 11:00 | 16/06/2017
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU THÁNG 5/2017 MỤC TIÊU NHIỆM VỤ THÁNG 6 NĂM 2017
PHẦN THỨ NHẤT
Thực hiện sản xuất – kinh doanh Tháng 5
và 5 tháng đầu năm 2017
I. Tình hình Sản xuất - Kinh doanh
1. Sản xuất:
a/ Kết quả sản lượng sản xuất SP chính tháng 5 năm 2017: Đ.V.T: 1.000T
Chỉ tiêu |
Mục tiêu Tháng 5 năm 2017 |
Tháng 5 năm 2017 |
So với mục tiêu tháng (%) |
So với cùng kỳ năm trước |
|
Số lượng |
% |
||||
1. SX Clinker |
1.665 |
1.476 |
88,6 |
-199 |
88,1 |
2. SX XM bột |
2.546 |
1.973 |
77,5 |
-165 |
92,3 |
b. Lũy kế 5 tháng đầu năm 2017: Đ.V.T: 1.000T
Chỉ tiêu |
Mục tiêu 5 tháng đầu năm 2017 |
5 tháng đầu năm 2017 |
Cùng kỳ năm trước (*) |
So sánh với MT 5 tháng 2017(%) |
So với cùng kỳ năm trước |
|
Số lượng |
% |
|||||
1. SX Clinker |
7.949 |
7.430 |
7.507 |
93,5 |
-77 |
99,0 |
2. SX XM bột |
10.828 |
8.798 |
9.020 |
81,3 |
-222 |
97,5 |
2. Tiêu thụ sản phẩm chính:
2.1. Tiêu thụ SP chính Tháng 5 năm 2017: Đ.V.T: 1.000T
Nội dung |
Mục tiêu Tháng 5 năm 2017 |
Tháng 5 năm 2017 |
Tháng 5 năm 2016 |
So sánh với (%) |
|
Mục tiêu tháng |
Tháng 5 năm 2016 |
||||
Tiêu thụ SP chính |
2.546 |
2.149 |
2.399 |
84,4 |
89,6 |
a/ Tiêu thụ nội địa |
2.287 |
1.984 |
2.137 |
86,8 |
92,8 |
- Xi măng |
2.204 |
1.829 |
2.024 |
83,0 |
90,4 |
- Clinker |
83 |
155 |
113 |
186,7 |
137,2 |
b/ Xuất khẩu |
259 |
165 |
262 |
63,7 |
63,0 |
- Xi măng |
173 |
99 |
57,2 |
72,8 |
|
- Clinker |
86 |
66 |
126 |
76,7 |
52,4 |
2.2. Lũy kế tiêu thụ sản phẩm chính 5 tháng đầu năm 2017: Đ.V.T: 1.000T
Nội dung |
Mục tiêu 5 tháng đầu năm 2017 |
5 tháng đầu năm 2017 |
Cùng kỳ năm trước (*) |
So sánh với (%) |
|
Mục tiêu 5 tháng đầu năm 2017 |
Cùng kỳ năm trước |
||||
Tiêu thụ SP chính |
11.751 |
10.481 |
10.560 |
89,2 |
99,3 |
a/ Tiêu thụ nội địa |
10.464 |
9.319 |
9.202 |
89,1 |
101,3 |
- Xi măng |
9.948 |
8.466 |
8.584 |
85,1 |
98,6 |
- Clinker |
516 |
853 |
618 |
165,3 |
138,0 |
b/ Xuất khẩu |
1.287 |
1.162 |
1.358 |
90,3 |
85,6 |
- Xi măng |
640 |
469 |
519 |
73,3 |
90,4 |
- Clinker |
647 |
693 |
839 |
107,1 |
82,6 |
PHẦN THỨ HAI
Mục tiêu, nhiệm vụ Tháng 6 năm 2017
I. Về sản xuất, tiêu thụ:
v Mục tiêu cụ thể:
ü Clinker sản xuất : 1.637.000 tấn.
ü Xi măng nghiền : 2.126.000 tấn.
ü Tiêu thụ sản phẩm XM + Clinker : 2.319.000 tấn (trong đó xuất khẩu khoảng 300.000 tấn XM + Clinker).
- VICEM TỔ CHỨC HỘI NGHỊ TỔNG KẾT CÔNG TÁC ATVSLĐ, PCCN 3 NĂM (2020-2022) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
- Tổng công ty Xi măng Việt Nam sơ kết sản xuất kinh doanh Quý I.2023
- VICEM tổ chức Hội nghị Tổng kết hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2022
- VICEM tổ chức sơ kết công tác xây dựng Đảng và SXKD 9 tháng đầu năm 2022
-
Chuyên đề Chuỗi giá trị ngành sản xuất Xi măng P1